🔍
Search:
CỬA MIỆNG
🌟
CỬA MIỆNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
마음에 없이 거짓으로 하는 말.
1
LỜI NÓI NẰM Ở CỬA MIỆNG:
Lời nói giả dối không thật trong lòng.
-
☆
Danh từ
-
1
말을 하기 위해 여는 입.
1
CỬA MIỆNG:
Miệng mở ra để nói.
-
2
말을 꺼내는 처음.
2
SỰ MỞ LỜI, LỜI MỞ ĐẦU:
Lần đầu tiên mở lời.
-
-
1
어떤 말을 자주 사용하거나 계속 반복하다.
1
(ĐEO Ở MỒM), GẮN Ở CỬA MIỆNG:
Dùng lời nào đó liên tục hoặc lặp đi lặp lại mãi.
-
2
어떤 음식을 거의 매일 먹다.
2
(ĐEO Ở MỒM), LÚC NÀO CŨNG NGẬM TRONG MỒM:
Gần như ăn hàng ngày món ăn nào đó.
🌟
CỬA MIỆNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
말조심을 하지 않고 입에서 나오는 대로 함부로 말하다.
1.
NÓI NĂNG TÙY TIỆN, NÓI NĂNG BỪA PHỨA:
Nói không cẩn thận mà hàm hồ tuôn ra từ cửa miệng.